Keo Loctite 243, Keo khóa ren Loctite
Loctite 243 Chịu dầu. Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khoá ren Loctite243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung động như bơm, bu lông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm Canada (CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF, Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI 61, hoa kỳ).
Keo chống tự tháo Loctite 243 là loại sản phẩm keo gốc yếm khí được sử dụng vào mục đích khóa cứng và niêm phong các ốc vít có ren nhưng vẫn tháo gỡ 1 cách bình thường bằng các loại dụng cụ cầm tay chuẩn. Khi có sự thiếu không khí do 2 bề mặt kim loại phù hợp ép sát lại, keo yếm khí chống tự tháo Loctite 243 sẽ khô cứng và giữ cố định hai bề mặt này, đồng thời cũng ngăn sự rò rỉ chất lỏng qua khe hở giữ hai bề mặt này do sốc và rung. Đặc biệt thích hợp trên các loại vật chất bề mặt ít hoạt động như thép không gỉ, các bề mặt mạ, những nơi phải tháo được bằng các dụng cụ cầm tay khi có yêu cầu bảo dưỡng. Tính chất thixotropic của Loctite 243 làm giảm sự di chuyển của các sản phẩm dạng lỏng trên vật chất nền sau khi áp dụng Loctite 243 lên đó.
Sản phẩm đạt chứng nhận ANSI/NSF Standard 61 cho việc sử dụng trong thương mại và hệ thống nước sinh hoạt khu dân cư không vượt quá 82° C
Keo Loctite 243, Keo khóa ren Loctite
Technology
|
Acrylic
|
Loại hóa chất
|
Dimethacrylate ester
|
Hình thức (chưa đông đặc)
|
Chất lỏng màu xanh dươngLMS
|
Phát huỳnh quang
|
Tích cực dưới tác động của tia cực tím (UV light)LMS
|
Thành phần
|
Một thành phần - chỉ định không pha trộn
|
Độ nhớt
|
Trung bình, thixotropic
|
Đông đặc
|
Yếm khí - kị khí
|
Cách đông đặc 2
|
Chất xúc tác
|
Ứng dụng
|
Khóa ren - chống tự xoay - chống tự tháo
|
Sức chịu lực
|
Trung bình
|