wisswatches bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
0962.64.30.30
Phiên bản mobile
Biến tần INVT
Biến tần phòng nổ BPJ1 INVTNgày đăng:14/04/2016 - 1.738 lượt xem
  • http://emro.com.vn/pic/Product/Bien-tan-phong-no-BPJ1-INVT-EMRO-61141.jpg
Mã hàng: EMRO-61131
Hãng sản xuất: INVT
Xuất xứ: Germany
Tình trạng: Hàng có sẵn
Bạn có biết:
Tổng kho thiết bị công nghiệp bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành eMRO là tổng đại lý phân phối biến tần INVT khu vực miền bắc được tin dùng ở hầu hết các nhà máy công nghiệp, chất lượng tốt giá thành cạnh tranh.

Biến tần là thiết bị ngày càng được phổ biến trong các ngành công nghiệp. Thương hiệu INVT là thương hiệu biến tần uy tín tại Đài Loan, trong vài năm gần đây INVT đã được bán rộng rãi tại Việt Nam. Ưu điểm chất lượng tốt, giá thành rẻ đặc biệt bảo hành 3 năm với chính sách 1 đổi 1. EMRO là đại lý phân phối tại thị trường Hà Nội. Hãy gọi cho chúng tôi để có giá tốt nhất.
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật
Tải catalog
Biến tần phòng nổ BPJ1 INVT

Biến tần phòng nổ BPJ1 (Explosion Proof Inverter) chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ: có khí Metan, bụi than, không có khí ăn mòn. Biến tần điều khiển Start/Stop mềm, chiều quay thuận/ngược và điều khiển tốc độ cho động cơ ba pha đồng bộ (Synchronous) hoặc không đồng bộ (Asynchronous), hoạt động với nguồn cấp ba pha AC 50Hz 660/1140V.
 
Biến tần phòng nổ BPJ1 có chức năng điều khiển chính
 
- Phần mạch điều khiển với dual-CPU (DSP+MCU) cho hiệu suất điều tối ưu.
- Ba chế độ điều khiển: Vector control (VC), sensorless vector control (SVC) và V/F control.
- Chức năng Master-slave điều khiển đồng bộ torque hoặc tốc độ và cân bằng tải giữa các động cơ.
- Khởi động và dừng êm cho tải nặng, dòng khởi động thấp, tốc độ khởi động ổn định, giảm thiểu tác động lên nguồn lưới.
- Hỗ trợ nhiều giao tiếp điều khiển theo chuẩn quốc tế: Modbus, Profibus-DP và Ethernet.
- Tương thích các yêu cầu khác nhau của hệ thống điều khiển: Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá nhiệt…
- Tương thích điện từ xuất sắc.
 
Biến tần phòng nổ BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than.....và những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
 
Biến tần phòng nổ BPJ1 đã được khách hàng sử dụng và đánh giá cao trong nhiều năm qua nhờ tính năng tiết kiệm năng lượng, độ bền cao, hoạt động ổn định, khởi động êm và bảo vệ động cơ, kéo dài tuổi thọ vận hành máy, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh trên thị trường, góp phần quan trọng bảo vệ lưới điện và môi trường.
 
 

 Dải công suất

55KW~630KW

Nguồn điện ngõ vào  Điện áp ngõ vào (V) - Two-quadrant
  + AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW)
  + AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW)
- Four-quadrant
  + AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW)
  + AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW)
 Tần số ngõ vào (Hz)  47~63Hz
Nguồn điện ngõ ra  Điện áp ngõ ra (V)  0~điện áp ngõ vào
 Tần số ngõ ra (Hz)  0~400Hz
Loại động cơ  Động cơ không đồng bộ
 
Đặc tính điều khiển
 Chế độ điều khiển  Vector (VC), Sensorless Vector (SVC) và điều khiển V/F.
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ  1:100 (SVC), 1:1000 (VC).
 Độ chính xác điều khiển tốc độ  -  ±0.5 tốc độ tối đa ở chế độ SVC.
 -  ±0.1 tốc độ tối đa ở chế độ VC.
 Độ phân giải tần số  - Cài đặt bằng tín hiệu số: 0.01Hz.
 - Cài đặt bằng tín hiệu tương tự: 0.1%*tốc độ lớn nhất.
 Bù moment  - Tự động bù moment.
 - Bù bằng tay: 0.1~30%.
 Khả năng quá tải  60s với 150% dòng định mức.
 10s với 180% dòng định mức.
 Chế độ cân bằng tải  Giao tiếp master-Slave và điều khiển chia tải.
 Nguồn điều khiển tần số  Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
 Truyền thông  Modbus RTU, Profibus, Can, Ethernet.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER)
 Ngõ vào số  Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC.
 Ngõ vào Analog  Cổng AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA.
 Ngõ ra Analog  Cổng AO1, AO2 có thể phát tín hiệu ra từ -10 ~10V/ 0~20mA.
 Ngõ ra collector hở  1 ngõ ra collector cực hở (Y)
 Ngõ ra Relay  Có 2 ngõ:  
  -  RO1A-Common, RO1B-NC ,RO1C-NO.
  -  RO2A-Common, RO2B-NC ,RO2C-NO.
Chức năng bảo vệ  Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
 
 
 
 
 
Chức năng đặc biệt
 Chức năng tự ổn áp (AVR)  Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
 Chức năng điều khiển thắng  Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC
 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục  Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
 Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
 Chức năng timer,counter  Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
 Chức năng kiểm tra, giám sát  Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM
Tiêu chuẩn thiết kế chuyên dụng cho các ngành khai thác khoáng sản.  
  • Quy định về An toàn mỏ than (Regulations for Coal Mine Safety)
  • Bộ luật về thiết kế công suất ngành mỏ (Code for Power Design of Mine) Safety Inspection Code of Winder for Coal Mine
  • GB/T 191-2008: Package storage and transportation graphic mark
  • GB/T 2423.4-2008: Environment test for electric and electronic products-Part 2: Test method: Db: Damp heat, cyclic (12+12h cycle).
  • GB 3836.1-2010: Explosive atmospheres-Part 1: Equipment: General requirements GB 3836.2-2010: Explosive atmospheres-Part 2: Equipment protection by flameproof enclosure “d”
  • GB 3836.4-2010: Explosive atmospheres-Part 4: Equipment protection by intrinsic safety “i”
  • GB 12668.3-2003: Adjustable speed electrical power drive systems-Part 3: EMC product standard including specific test methods
  • GB/T 14549-1993: Quality of electric energy supply Harmonics in public supply network
  • GB 14048.1-2006: Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1: General rules
  • MT 1099-2009: Frequency conversion equipment for coal mine MT/T 154.2-1996 Model designation method and management approach of electric appliances for coal mine
  • MT/T 412-1995: Low-voltage terminals of explosion-proof electrical apparatus
  • MT/T 661-2011: General technical conditions for electrical apparatus used underground mine AQ 1043-2007: Mining products safety label

SẢN PHẨM CÙNG NHÓM
     eMRO | equipment for Maintenance - Repair - Operation
Tổng kho Thiết bị Công nghiệp Bảo dưỡng - Sửa chữa - Vận hành

 
  Địa chỉ: Tầng 4 tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 Đường Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  Kho hàng: Đường Lê Đức Thọ, P.Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
  Hotline: 0962.64.30.30
  Email: emrovietnam@gmail.com
  Website: www.emro.com.vn
 Sở hữu bởi: CÔNG TY TNHH XNK THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO FDI

Đang online: 8
|
Tổng số truy cập: 3.089.596
  • Cheap NFL Jerseys Free Shipping https://bdovietnam.vn/custom/nfl.html
  • https://bienxanhhaitien.com/2022/nfl-jerseys/
  • http://www.buivandung.vn/Index/nfl-jerseys-9.html
  • https://chiasenet.vn/2022/shop/
  • http://emro.com.vn/mobile/2022/nfl/